1. Van bi inox điều khiển điện là gì?
Van bi inox điều khiển điện là loại van có thân là vật liệu inox, trên trục van được lắp một bộ điện để làm quay bi.van bi điều khiển điện hoạt đông nhẹ nhàng đòng mở nhanh, van có nhiều chế độ đóng mở khách nhau,
Van bi điều khiển được lắp đặt nhiều trong các khu công nghiệp.
2.Hình ảnh van bi inox điều khiển điện:
|
|
3.Thông số kỹ thuật van bi inox điều khiển điện tại Hà Nội:
A. Van bi :
Thân van : inox 201-304-316s
Ty van : inox 304-316Bi van ; inox 304-316
Nhiệt đọ van : -20°C +350°C
kiểu nối ; bích
áp suất : PN10-PN25
B. Bộ điều khiển :
Power supply:380v/220v/110vAC,24V/12VDC.Input and output ontrol signal: 4-20mA or 0-10VDC. Output touque:18N.m to 1500N.m. Protection class:IP67. CE certificated.
Model
|
Max output
torque |
Operating
|
Output
axis |
Electrical
machinery |
Sigle-phase rated
current (A) 50HZ |
For ball valve
|
Weight
|
N.M
|
S
|
mm
|
W
|
220V
|
N
|
Kg
| |
BN-002
|
18
|
15
|
11x11Φ15
|
8
|
0.25
|
5
|
1.2
|
BN-005
|
50
|
30
|
14x14Φ20
|
10
|
0.25
|
10
|
3.6
|
BN-008
|
80
|
30
|
14x14Φ20
|
10
|
0.25
|
10
|
3.6
|
BN-010
|
100
|
30/40
|
17x17Φ20
|
15
|
0.35
|
7.5
|
4.6
|
BN-015
|
150
|
30/40
|
17x17Φ25
|
15
|
0.37
|
7.5
|
4.6
|
BN-020
|
200
|
30/40
|
27x27Φ42
|
45
|
0.3
|
48
|
13
|
BN-030
|
300
|
30/40
|
27x27Φ42
|
45
|
0.31
|
48
|
13.4
|
BN-040
|
400
|
30/40
|
27x27Φ42
|
60
|
0.33
|
48
|
13.8
|
BN-060
|
600
|
30/40
|
27x27Φ42
|
90
|
0.33
|
48
|
14
|
BN-080
|
800
|
45
|
27x27Φ42
|
180
|
0.47
|
48
|
14.3
|
BN-100
|
1000
|
135
|
MaxΦ65
|
180
|
0.47
|
130
|
60
|
BN-150
|
1500
|
135
|
MaxΦ65
|
180
|
0.85
|
130
|
60
|
Shell
|
Aluminium alloy Shell, waterproof leve:
IP67, NEMA4 and 6 | |
Power supply
|
110/220V 1Phase, 380/440V AC 3Phase,
50/60HZ, ±10% | |
Control supply
|
Spuirrel-cage Asynchronous electric Machinery
| |
Electric machinery
|
2x on/off, SPDT, 250VAC 10A
| |
Limit switch
|
2x on/off, SPDT, 250VAC 10A
| |
Accessoral limit switch
|
When it', Sover90°, please note us in advance
|
0°~270
|
Stroke
|
Inside hot protection, On 120℃±5℃/off 97℃±15℃
| |
Speed protection/
operating temperature |
Continu ous situation indication
| |
Indicator
|
Mechanical handle
(Optional:fixing with the handwheel) | |
Manul operation
|
Provide self-locking byworm and worm gear
| |
Self-locking device
|
2 pieces of abjustable bolts
| |
Mechanical Limit
|
7-10W(110/220VAC) Condensation-preventing
| |
Space heater
|
2 pieces M18
| |
Bonding hole
|
Aluminium base grease (EP)
| |
Ambient temperature
|
Steel, Aluminium alloy, Aluminium bronze,
Polycarbonate | |
Lumbient humidity
|
Max 90%RH
| |
Shock survial
|
XYZ10g, 0.2~34Hz, 30minutes
| |
External coating
|
Dry powder, Epoxy Polyester
|
Non-Condensed
|
4.Ưu và nhược điểm van bi điều khiển điện:
A. Ưu điểm;
van hoạt động bèn bỉ độ bền cao, sử dụng trong nhiều môi trường khác nhau, van có thể điều chỉ đóng mở nhiều mức hay theo góc mở khách nhau.
B. Nhược điểm
thời gian đóng mở van chậm, diện tích lắp van nhiều.
5. Các loại van điều khiển điện liên quan:
6.Mọi thông tin về van bi điều khiển điện xin liên hệ qua :
Mr: Hoàng
Điện thoại : 0906 215 039
Gmail: hoangvietphat268@gmail.com
Web: vancongnghiephvp.com
0 nhận xét:
Đăng nhận xét